Từ vựng tiếng Nhật về Lễ giáng sinh

1. Từ vựng tiếng Nhật về ngày Giáng sinh

- クリスマスツリー : Cây thông Noel- 星 ほし : Ngôi sao- クリスマスの装飾品 クリスマスの装飾品 : Trái châu- プレゼント : Hộp quà - 靴下 くつした : Bít tất- 袋 ふくろ : Túi quà- ソリ : Xe trượt tuyết


- 蝋燭 ろうそく : Nến- クリスマス : Giáng sinh- サンタクロース : Ông già Noel- 雪だるま ゆきだるま : Người tuyết- 煙突 えんとつ : Ống khói- 馴鹿 となかい : Tuần lộc- 雪 ゆき : Tuyết
- 希望 きぼう : Điều ước- 子供 こども : Trẻ em- ビュッシュ・ド・ノエル : Bánh khúc gỗ- 飛ぶ とぶ : Bay- 寒い さむい : Lạnh- 逃げる にげる : Chạy- ウール帽子 ウールぼうし : Nón len- 上着 うわぎ : Áo ấm- セーター : Áo len- 手袋 てぶくろ : Găng tay giữ ấm


2. Những câu chúc giáng sinh thông dụng

- メリー リスマス!(クリスマスおめでとう!)( meri-kurisumasu) : Chúc mừng giáng sinh
- ハッピー メリー クリスマス!(happi meri-kurisumasu) : chúc giáng sinh vui vẻ!
- あなたにとって楽しいクリスマスでありますように。(anata nitotte tanoshii kurisumasu de arimasu youni) : xin chúc bạn có 1 mùa giáng sinh vui vẻ




- クリスマスの幸運をお祈りします。(kurisumasu no koun wo onorimasu) : Chúc bạn giáng sinh đầy may mắn.
- クリスマスの幸運を心よりお祈りいたします。(kurisumasu no koun wo kokoro yori onori itashimasu) : Tận đáy lòng tôi xin cầu chúc bạn có ngày giáng sinh đầy vận may (dạng kính ngữ)
- 楽しく、幸せなクリスマスでありますように。(tanoshiku, shiawasena kurisumasu de arimasu youni) : chúc bạn có mùa giáng sinh hạnh phúc và vui vẻ.



Không có nhận xét nào

Được tạo bởi Blogger.