ごちそうーBữa tiệc
ごちそうーBữa tiệc
小学生がひとりで、テレビの画面に目をやりながら食事をしている。学校から帰って、ほっとする間もなく夕食をすまして習い事に行く。そこへ中学生の姉が帰ってくる。朝のうちに母親が準備した晩ご飯を温め、急いで食事をし英語を習いに行く。仕事が終わって母親が帰ってきたときには、子供たちはいない。母親は、ひとりで食事をすます。父親は今夜も遅くなると言う。時代が変われば、いろいろなことも変化するか、食事の風景もそのひとつだ。
家族みんなが集まってその日何があったかを話し、声を上げて笑う姿は、昔のことになってしまったようだ.遊び疲れておなかをすかせた子供たちが「今日の夕食は何だろう」「お父さん、早く帰ってこないかな」と食事を楽しみにした時代があった。しかし、家族が一緒にテーブルを囲むことが、今は少なくなった。「食事は家族の関係を強くする時間だ」と言われてきたが、食事も家族の関係も大きく変わろうとしている。
Hình ảnh cả nhà xum họp bên nhau
cùng trò chuyện về những điều xảy ra ngày hôm đó, tiếng cười nói vang lên đã trở
thành câu chuyện trong quá khứ. Đã có những khi lũ trẻ chơi đùa đến mệt lả bụng
đói meo trông chờ tới bữa cơm, luôn miệng : “Hôm nay cơm tối là gì thế ạ?”, “ Bố
có về sớm không ạ?”. Tuy nhiên, cảnh tượng cả gia đình cùng nhau quây quần bên
bàn ăn ngày càng ít đi.Mặc dù người ta vẫn nói: Bữa ăn là khoảng thời gian kết
nối tình cảm gia đình, nhưng những bữa ăn và cả những tổ ấm đang có những thay
đổi lớn.
今は、スーパーやコンビニに行けば、食べ物があふれている。忙しい生活をする人たちのために、簡単にでき、栄養のバランスも教えられた商品がたくさん並んでいる。そこから選べば、時間がかけなくてもテーブルにごちそうが並ぶ。「食事が楽しみにする子供たちに何を食べさせてやろうか」「疲れて帰ってくる父親は何を喜ぶだろうか」と、ゆっくり時間をかけて食事の準備をする母親も姿は少なくなった。今は、みんなでテーブルを囲む食事は,なつかしい風景としか言えない時代になってしまったのだろうか。
Giờ đây, khi đến siêu thị hay các
cửa hàng tiện lợi, có đầy các loại đồ ăn.Để phục vụ cho cuộc sống bận rộn của mọi
người, người ta lựa chọn những sản phẩm vừa
thuận tiện vừa ghi chú rõ lượng dinh dưỡng đã được cân đong. Với lựa chọn này,
sẽ có một bữa tiệc bày trên bàn ăn mà không cần mất thời gian. Nhưng hình ảnh
người mẹ thong thả chuẩn bị bữa ăn, nhủ lòng rằng sẽ cho những đứa trẻ háu đói
mong chờ tới bữa ăn gì đây, rồi ông bố đầy mệt mỏi trở về nhà sẽ hạnh phúc với
điều gì đây ngày càng ít đi. Tôi tự hỏi rằng bây giờ việc cả gia đình xum vầy
bên mâm cơm lẽ nào chỉ còn có thể là cảnh tượng trong quá khứ.
👰 Từ vựng:
ごちそう: Bữa tiệc, sự chiêu đãi
ほっとする: Thong thả, thư giãn
間もなく:Chốc lát
夕食:Bữa tối
温め:Hâm, làm ấm
風景:Phong cảnh, cảnh tượng
姿: Bóng dáng
関係:Quan hệ
囲む:Quân quần, bao quanh, tập hợp xung quanh
おなかをすかせた: Bị đói
商品: Sản phẩm
栄養のバランス:
Chế độ dinh dưỡng
なつかしい:Cổ xưa, hoài
cổ
Thêm bình luận